STT
|
Văn bản ban hành
|
Nội dung
|
I.Danh mục hàng hóa phải kiểm dịch
|
1
|
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT
|
Danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Nghị định 89/2018/NĐ-CP
|
Hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới
|
II. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra an toàn thực phẩm
|
1
|
Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019
|
Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương
|
2
|
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT
|
Danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
3
|
Thông tư 05/2018/TT-BYT
|
Danh mục thực phẩm, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ, vật liệu, bao gói
|
III. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng
|
1
|
Quyết định 3115/QĐ-BKHCN 2020
|
Sửa đổi Quyết định 3810/QĐ-BKHCN về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ Khoa học Công nghệ
|
2
|
Quyết định 3810/QĐ-BKHCN 2019
|
Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học Công nghệ
|
3
|
Quyết định 9981/QĐ-BCA 2019
|
Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an
|
4
|
Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019
|
Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương (từ ngày 06/04/2021 thì thay bằng Quyết định 1182/QĐ-BCT Năm 2021)
|
5
|
Thông tư 08/2019/TT-BCA
|
Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an
|
6
|
Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH
|
Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh xã hội
|
7
|
Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT
|
Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
8
|
Thông tư 41/2018/TT-BGTVT
|
Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Quyết định 1182/QĐ-BCT 2021
|
Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương năm 2021 thay thế Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019
|
10
|
Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH 2021
|
Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thay thế thông tư Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH từ ngày 18/07/2021
|
IV. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn
|
1
|
Thông tư 11/2020/TT-BTTTT
|
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ TTTT
|
2
|
Thông tư 19/2019/TT-BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
3
|
Quyết định 765/QĐ-BCT 2019
|
Công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành
|
4
|
Văn bản 17/VBHN-BCT 2017
|
Hợp nhất Thông tư liên tịch về quản lý chất lượng thép trong nước và nhập khẩu
|
5
|
Thông tư 21/2017/TT-BCT
|
Quy chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm dệt may (trước khi lưu thông)
|
6
|
Thông tư 37/2013/TT-BCT
|
Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà
|
V. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra hiệu suất năng lượng
|
1
|
Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019
|
Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương
|
2
|
Công văn 1316/BCT-TKNL 2018
|
Về kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu sau khi thông quan
|
VI. Danh mục hàng hóa phải kiểm tra văn hóa phẩm
|
1
|
Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL
|
Danh mục hàng hóa XK, NK thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa
|
VII. Hàng hóa phải kiểm tra an toàn bức xạ:
|
2
|
Thông tư 112/2015/TTLT-BTC-BKHCN
|
Hướng dẫn phối hợp kiểm tra, phát hiện, xử lý chất phóng xạ tại cửa khẩu
|
Hỏi và đáp (0 bình luận)